/*Thuộc tính Analytics*/ /*Thuộc tính Analytics*/ [Top 999+] Tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất dành cho nam và nữ

[Top 999+] Tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất dành cho nam và nữ

Bạn đang muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Anh ý nghĩa? Thắc mắc tên tiếng Anh của mình là gì? Hay đặt tên tiếng Anh thế nào cho “chanh sả”? Vậy bài viết này dành cho bạn!

Trong thời đại ngày nay, tiếng Anh thương mại trở thành một phần quan trọng thì một cái tên tiếng Anh hay là điều cần thiết. Hôm nay hãy cùng Hashtag tìm hiểu những cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhé!

Tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất dành cho nam và nữ

Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa

Cũng giống như tiếng Việt, mỗi cái tên trong tiếng Anh đều của ý nghĩa của nó. Khi đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài, một cái tên tiếng Anh và phù hợp sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt. Trong công việc, nó chỉ thuận lợi hơn khi giao tiếp, làm việc mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn.

Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc tên tiếng Anh có những điểm giống và khác thế nào với tên tiếng Việt dành cho bé trai và bé gái nhé!

Cấu trúc tên tiếng Anh

Tên tiếng Anh có 2 phần chính:
  • First name: Phần tên
  • Family name: Phần họ
Với tên tiếng Anh, chúng ta sẽ đọc tên trước rồi đến họ sau, đó là lý do tại sao tên được gọi là ‘First name’ – tên đầu tiên

Ví dụ: Nếu tên bạn là Tom, họ Hiddleston.
  • First name: Tom
  • Family name: Hiddleston

Vậy cả họ tên đầy đủ sẽ là Tom Hiddleston.
Nhưng vì chúng ta là người Việt Nam nên sẽ lấy theo họ Việt Nam.

Ví dụ: bạn tên tiếng Anh là Anna, họ tiếng Việt của bạn là họ Trần, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là Anna Tran. Đây là một cái tên tiếng Anh hay cho nữ được nhiều người lựa chọn.

Ngoài ra còn rất nhiều tên tiếng Anh ý nghĩa khác phổ biến với người Việt Nam như:

Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,… 

Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher, David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert, William

Bạn chỉ cần thêm họ của mình đằng sau tên là đã có một cái tên tiếng Anh cho riêng mình rồi.

Qua mỗi tên tiếng Anh, sẽ thể hiện các tính cách của con người đó, bạn có thể chọn tên phù hợp nhất dành cho bé trai và bé gái của bạn với những tên tiếng Anh hay 2019 và ý nghĩa dưới đây:
Tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa

STTTÊNÝ NGHĨA
1AcaciaBất tử, phục sinh
2Adela
Adele
Cao quý
3Adelaide
Adelia
Người phụ nữ có xuất thân cao quý
4AgathaTốt
5AgnesTrong sáng
6AletheaSự thật
7AlidaChú chim nhỏ
8AliyahTrỗi dậy
9AlmaTử tế, tốt bụng
10AlmiraCông chúa
11AlulaNgười có cánh
12AlvaCao quý, cao thượng
13Amabel
Amanda
Đáng yêu
14AmelindaXinh đẹp và đáng yêu
15AmityTình bạn
16Angel
Angela
Thiên thần, người truyền tin
17AnnabellaXinh đẹp
18AntheaNhư hoa
19ArethaXuất chúng
20ArianneRất cao quý, thánh thiện
21ArtemisTên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
22AubreyKẻ trị vì tộc elf, siêu hùng cường
23AudreySức mạnh cao quý
24AureliaTóc vàng óng
25AuroraBình minh
26AzuraBầu trời xanh
27BerniceNgười mang lại chiến thắng
28BerthaNổi tiếng, sáng dạ
29BlancheTrắng, thánh thiện
30BrennaMỹ nhân tóc đen
31BridgetSức manh, quyền lực
32CalanthaHoa nở rộ
33CalliopeKhuôn mặt xinh đẹp
34CelinaThiên đường
35CeridwenĐẹp như thơ tả
36CharmaineQuyến rũ
37ChristabelNgười Công giáo xinh đẹp
38CiaraĐêm tối
39CleopatraTên 1 nữ hoàng Ai Cập
40CosimaCó quy phép, hài hòa
41DariaNgười giàu sang
42DelwynXinh đẹp, được phù hộ
43DilysChân thành, chân thật
44DonnaTiểu thư
45DorisXinh đẹp
46DrusillaMắt long lanh như sương
47DulcieNgọt ngào
48EdanaLửa, ngọn lửa
49EdnaNiềm vui
50EiraTuyết
51Eirian/ArianRực rỡ, xinh đẹp
52EirlysBông tuyết
53ElainChú hươu con
54ElfledaMỹ nhân cao quý
55ElfredaSức mạnh người elf
56ElysiaĐược ban phước
57EricaMãi mãi, luôn luôn
58ErmintrudeĐược yêu thương trọn vẹn
59ErnestaChân thành, nghiêm túc
60EsperanzaHy vọng
61EudoraMón quà tốt lành
62Eulalia(Người) nói chuyện ngọt ngào
63EuniceChiến thắng vang dội
64EuphemiaĐược trọng dọng, danh tiếng vang dội
65FallonNgười lãnh đạo
66FarahNiềm vui, sự hào hứng
67FelicityVận may tốt lành
68FideliaNiềm tin
69FidelmaMỹ nhân
70FionaTrắng trẻo
71FlorenceNở rộ, thịnh vượng
72GenevieveTiểu thư, phu nhân của mọi người
73GerdaNgười giám hộ, hộ vệ
74GiselleLời thề
75GladysCông chúa
76GlendaTrong sạch, thánh thiện, tốt lành
77GodivaMón quà của Chúa
78GrainneTình yêu
79GriseldaChiến binh xám
80GuinevereTrắng trẻo và mềm mại
81GwynethMay mắn, hạnh phúc
82HalcyonBình tĩnh, bình tâm
83HebeTrẻ trung
84HelgaĐược ban phước
85HeulwenÁnh mặt trời
86HypatiaCao quý nhất
87ImeldaChinh phục tất cả
88IolantheĐóa hóa tím
89IphigeniaMạnh mẽ
90IsadoraMón quà của Isis
91IsoldeXinh đẹp
92JenaChú chim nhỏ
93JezebelTrong trắng 
94JocastaMặt trăng sáng ngời
95JocelynNhà vô địch
96JoyceChúa tể
97KaylinNgười xinh đẹp và mảnh dẻ
98KeelinTrong trắng và mảnh dẻ
99KeishaMắt đen
100KelseyCon thuyền mang đến thắng lợi
101KerenzaTình yêu, sự trìu mến
102KevaMỹ nhân, duyên dáng
103KieraCô bé tóc đen
104LadonnaTiểu thư
105LaeliaVui vẻ
106LaniThiên đường, bầu trời
107LatifahDịu dang, vui vẻ
108LetitiaNiềm vui
109LouisaChiến binh nổi tiếng
110LucastaÁnh sáng thuần khiết
111LysandraKẻ giải phóng loại người
112MabelĐáng  yêu
113MarisNgôi sao của biển cả
114MarthaQuý cô, tiểu thư
115MelioraTốt hơn, đẹp hơn
116MeredithTrưởng làng vĩ đại
117MilcahNữ hoàng
118MildredSức mạnh của nhân từ
119MirabelTuyệt vời
120MirandaDễ thương, đáng mến
121MurielBiển cả sáng ngời
122MyrnaSư trìu mến
123NealaNhà vô địch
124Odette/OdileSự giàu có
125OlwenDấu chân được ban phước
126OralieÁnh sáng đời tôi
127OrianaBình minh
128OrlaCông chúa tóc vàng
129PandoraĐược ban phước
130PhedraÁnh sáng
131PhilomenaĐược yêu quý nhiều
132PhoebeTỏa sáng
133RowanCô  bé tóc đỏ
134RowenaDanh tiếng, niềm vui
135SelinaMặt trăng
136SigourneyKẻ chinh phục
137SigridCông bằng và thắng lợi
138SophroniaCẩn trọng, nhạy cảm
139StellaVì sao
140TheklaVinh quang của thần linh
141TheodoraMón quà của Chúa
142TryphenaDuyên dáng, thanh nhã
143UlaViên ngọc của biển cả
144VeraNiềm tin
145VeritySự thật
146VeronicaNgười mang lại chiến thắng
147Viva/VivianSống động
148WinifredNiềm vui và hòa bình
149XaviaTỏa sáng
150XeniaDuyên dáng, thanh nhã

Tên tiếng Anh hay cho nam và ý nghĩa

Không chỉ nữ giới mà những cái tên tiếng Anh hay cho bé trai cũng là cụm từ được tìm kiếm rất nhiều. Dưới đây là 150 tên tiếng Anh cho bé trai hay nhất.

STTTÊNÝ NGHĨA
1AdonisChúa tể
2AlgerCây thương của người elf
3AlvaCó vị thế, tầm quan trọng
4AlvarChiến binh tộc elf
5AmoryNgười cai trị nổi danh (thiên hạ)
6ArchibaldThật sự quả cảm
7AthelstanMạnh mẽ, cao thượng
8AubreyKẻ trị vì tộc elf
9AugustusVĩ đại, lộng lẫy
10AylmerNổi tiếng, cao thượng
11BaldricLãnh đạo táo bạo
12BarrettNgười lãnh đạo loài gấu
13BernardChiến binh dũng cảm
14CadellChiến trường
15Cyril / CyrusChúa tể
16DerekKẻ trị vì muôn dân
17DevlinCực kỳ dũng cảm
18DieterChiến binh
19DuncanHắc kỵ sĩ
20EgbertKiếm sĩ vang danh thiên hạ
21EmeryNgười thống trị giàu sang
22FergalDũng cảm, quả cảm
23FergusCon người của sức mạnh
24GarrickNgười cai trị
25GeoffreyNgười yêu hòa bình
26GideonChiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
27GriffithHoàng tử, chúa tể
28HardingMạnh mẽ, dũng cảm
29JocelynNhà vô địch
30JoyceChúa tể
31KaneChiến binh
32KelseyCon thuyền (mang đến) thắng lợi
33KenelmNgười bảo vệ dũng cảm
34MaynardDũng cảm, mạnh mẽ
35MeredithTrưởng làng vĩ đại
36MervynChủ nhân biển cả
37MortimerChiến binh biển cả
38RalphThông thái và mạnh mẽ
39RandolphNgười bảo vệ mạnh mẽ
40ReginaldNgười cai trị thông thái
41RoderickMạnh mẽ vang danh thiên hạ
42RogerChiến binh nổi tiếng
43WaldoSức mạnh, trị vì
44AnselmĐược Chúa bảo vệ
45AzariaĐược Chúa giúp đỡ
46BasilHoàng gia
47BenedictĐược ban phước
48ClitusVinh quang
49CuthbertNổi tiếng
50CarwynĐược yêu, được ban phước
51DaiTỏa sáng
52DominicChúa tể
53DariusGiàu có, người bảo vệ
54EdselCao quý
55ElmerCao quý, nổi tiếng
56EthelbertCao quý, tỏa sáng
57EugeneXuất thân cao quý
58GalvinTỏa sáng, trong sáng
59GwynĐược ban phước
60JethroXuất chúng
61MagnusVĩ đại
62MaximilianVĩ đại nhất, xuất chúng nhất
63NolanDòng dõi cao quý, nổi tiếng
64OrborneNổi tiếng như thần linh
65OtisGiàu sang
66PatrickNgười quý tộc
67ClementĐộ lượng, nhân từ
68CurtisLịch sự, nhã nhặn
69Dermot(Người) không bao giờ đố kỵ
70EnochTận tụy, tận tâm “đầy kinh nghiệm
71FinnTốt, đẹp, trong trắng
72GregoryCảnh giác, thận trọng
73HubertĐầy nhiệt huyết
74PhelimLuôn tốt
75BellamyNgười bạn đẹp trai
76BevisChàng trai đẹp trai
77BonifaceCó số may mắn
78CaradocĐáng yêu
79DuaneChú bé tóc đen
80FlynnNgười tóc đỏ
81KieranCậu bé tóc đen
82LloydTóc xám
83RowanCậu bé tóc đỏ
84VennĐẹp trai
85AidanLửa
86AnatoleBình minh
87ConalSói, mạnh mẽ
88DalzielNơi đầy ánh nắng
89EganLửa
90EndaChú chim
91FarleyĐồng cỏ tươi đẹp, trong lành
92FarrerSắt
93IaganLửa
94LeightonVườn cây thuốc
95LionelChú sư tử con
96LovellChú sói con
97PhelanSói
98RadleyThảo nguyên đỏ
99SilasRừng cây
100UriÁnh sáng
101WolfgangSói dạo bước
102AldenNgười bạn đáng tin
103AlvinNgười bạn elf
104AmyasĐược yêu thương
105AneurinNgười yêu quý
106BaldwinNgười bạn dũng cảm
107DarrylYêu quý, yêu dấu
108ElwynNgười bạn của elf
109EngelbertThiên thần nổi tiếng
110ErasmusĐược yêu quý
111ErastusNgười yêu dấu
112GoldwinNgười bạn vàng
113OscarNgười bạn hiền
114SherwinNgười bạn trung thành
115AmbroseBất tử, thần thánh
116Christopher(Kẻ) mang Chúa
117IsidoreMón quà của Isis
118JesseMón quà của Chúa
119JonathanMón quà của Chúa
120OsmundSự bảo vệ từ thần linh
121OswaldSức mạnh thần thánh
122TheophilusĐược Chúa yêu quý
123AbnerNgười cha của ánh sáng
124BaronNgười tự do
125BertramCon người thông thái
126DamianNgười thuần hóa (người/vật khác)
127DanteChịu đựng
128DempseyNgười hậu duệ đầy kiêu hãnh
129DiegoLời dạy
130DiggoryKẻ lạc lối
131GodfreyHòa bình của Chúa
132IvorCung thủ
133JasonChữa lành, chữa trị
134JasperNgười sưu tầm bảo vật
135JeromeNgười mang tên thánh
136LancelotNgười hầu
137LeanderNgười sư tử
138ManfredCon người của hòa bình
139MerlinPháo đài (bên) ngọn đồi biển
140NeilMây, “nhiệt huyết, “nhà vô địch
141OrsonĐứa con của gấu
142SamsonĐứa con của mặt trời
143SewardBiển cả, chiến thắng, canh giữ
144ShanleyCon trai của người anh hùng
145SiegfriedHòa bình và chiến thắng
146SigmundNgười bảo vệ thắng lợi
147StephenVương miện
148TadhgNhà thơ, nhà hiền triết
149VincentChinh phục
150WilfredMong muốn hòa bình
Trên đây là một số tên tiếng Anh hay cho dành bé trai và bé gái, cũng là những cái tên phổ biến hiện nay. Hy vọng với bài viết này bạn có thể tìm cho mình một cái tên tiếng Anh ý nghĩa và phù hợp với bản thân. Đặc biệt với những bạn hay chơi game có thể dùng những tên tiếng Anh bên trên để đặt tên nhân vật cho game của mình. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm những cẩm nang tự học tiếng Anh hay, hãy ghé thăm trang của Hashtag để được luôn được cập nhật những phương pháp học thú vị nhất nhé.

Biệt danh tiếng Anh cho người yêu

Có rất nhiều cái tên ngộ nghĩnh bạn có đặt biệt danh cho người yêu của bạn, dựa vào những đặc điểm riêng của người yêu. Tham khảo những cái tên tiếng Anh dưới đây nhé, chọn một cái thật ý nghĩa cho người mình thương nào:

STTTÊNÝ NGHĨA
1Amore miongười tôi yêu
2Aneurinngười yêu thương
3Agnestinh khiết, nhẹ nhàng
4Bellehoa khôi
5Belovedyêu dấu
6Candykẹo
7Cuddle bugchỉ một người thích được ôm ấp
8Darling/deorlingcục cưng
9Deariengười yêu dấu
10Everythingtất cả mọi thứ
11Erastusngười yêu dấu
12Erasmusđược trân trọng
13Grainnetiình yêu
14Honeymật ong
15Honey Badgerngười bán mật ong, ngoại hình dễ thương
16Honey Beemong mật, siêng năng, cần cù
17Honey Bunsbánh bao ngọt ngào
18Hot Stuffquá nóng bỏng
19Hugs McGeecái ôm ấm áp
20Kiddođáng yêu, chu đáo
21Loverngười yêu
22Loviengười yêu
23Luvngười yêu
24Love bugtình yêu của bạn vô cùng dễ thuong
25Lavernamùa xuân
26My applequả táo của em/anh
27Mon coeurtrái tim của bạn
28Mi amortình yêu của tôi
29Mon coeurtrái tim của bạn
30Nemokhông bao giờ đánh mất
31Poppethình múa rối
32Quackersdễ thương nhưng hơi khó hiểu
33Sweethearttrái tim ngọt ngào
34Sweet pearất ngọt ngào
35Sweetiekẹo/cưng
36Sugarngọt ngào
37Soul mateanh/em là định mệnh
38Snoochie Boochiequá dễ thương
39Snugglerôm ấp
40Sunny hunnyánh nắng và ngọt ngào như mật ong
41Twinkietên của một loại kem
42Tesorotrái tim ngọt ngào
43ZeldaHạnh phúc

Biệt danh tiếng Anh cho con gái, con trai

Ngày nay, bố mẹ thường hay đặt biệt danh tiếng Anh cho con của mình với những cái tên rất ngộ nghĩnh và đáng yêu. Ở đây có rất nhiều biệt danh ý nghĩa, hy vọng bạn sẽ chọn được một cái thật đẹp để gọi bé yêu ở nhà :
STTBiệt danhÝ nghĩa
1AlmiraCông chú
2AuroraBình minh
3AzuraBầu trời xanh
4Baby/Babebé con
5Babyliciousngười bé bỏng
6Bebe tificô gái bé bỏng ở Haitian creale
7BerniceNgười mang lại chiến thắng
8Biance/BlancheTrắng, thánh thiện
9Binkyrất dễ thương
10Boomột ngôi sao
11Bridgetsức mạnh, quyền lực
12Bug Bugđáng yêu
13Bunngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho
14Bunnythỏ
15Calanthahoa nở rộ
16Calliopekhuôn mặt xinh đẹp
17Captainđội trưởng
18Champnhà vô địch trong lòng bạn
19Chickadeechim
20Christabelngười công giáo xinh đẹp
21Cleopatravinh quang của cha
22Cuddle bearôm chú gấu
23Delwynxinh đẹp, được phù hộ
24Dewdropgiọt sương
25Dilyschân thành, chân thật
26Dollfacegương mặt như búp bê, xinh đẹp và hoàn hảo
27Dorisxinh đẹp
28Dreamboatcon thuyền mơ ước
29Drusillamắt long lanh như sương
30Dumplingbánh bao
31Eiratuyết
32EirlysHạt tuyết
33Ermintrudeđược yêu thương trọn vẹn
34Ernestachân thành, nghiêm túc
35Esperanzahy vọng
36Eudoramón quà tốt lành
37Fallonngười lãnh đạo
38Farahniềm vui, sự hào hứng
39Felicityvận may tốt lành
40Flamengọn lửa
41Frecklescoó tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu
42Fuzzy bearchàng trai trìu mến
43Gemviên đã quý
44Gladiatorđấy sĩ
45Glendatrong sạch, thánh thiện, tốt lành
46Godivamón quà của Chúa
47Gwynethmay mắn, hạnh phúc
48Hebetrẻ trung
49Heulwenánh mặt trời
50Jenachú chim nhỏ
51Jewelviên đá quý
52Jocelynnhà vô địch trong lòng bạn
53Joyniềm vui, sự hào hứng
54Kanechiến binh
55Kaylinngười xinh đẹp và mảnh dẻ
56Kelseycon thuyền (mang đến) thắng lợi
57Kevamỹ nhân, duyên dáng
58Kittenchú mèo con
59Ladonnatiểu thư
60Laeliavui vẻ
61Lanithiên đường, bầu trời
62Letitianiềm vui
63Magic Manchàng trai kì diệu
64Marisngôi sao của biển cả
65Maynarddũng cảm mạnh mẽ
66Mildredsức mạnh nhân từ
67Mimimèo con của Haitian Creole
68Mirabeltuyệt vời
69Mirandadễ thương, đáng yêu
70Misiugấu teddy
71Mister cutieđặc biệt dễ thương
72Moolđiển trai
73Neilmây/ nhiệt huyết/ nhà vô địch
74Nenitobé bỏng
75Olwendấu chân được ban phước
76Peanutđậu phộng
77Phedraánh sáng
78Poohít một
79Pumanhanh như mèo
80Pupchó con
81Puppycho con
82Rum-Rumvô cùng mạnh mẽ
83Sunshineánh sáng, ánh ban mai
84Treasurekho báu
85Ulaviên ngọc của biển cả

Tên tiếng Anh hay ý nghĩa nhất dành cho nam và nữ

Tên game tiếng Anh bằng tên của một số nhân vật nổi tiếng


Nếu bạn còn đang đau đầu không biết phải đặt tên nhân vật của mình trong game như nào cho ngầu thì hãy tham khảo bảng tên dưới đây nhé. Một số tên của các nhân vật nổi tiếng cực hay cho bạn đặt tên game tiếng Anh:

King KongRockyCaesar
GodzillaRobin HoodJoker
KrakenButch CassidyGoldfinger
FrankensteinSundance KidSherlock
TerminatorSupermanWatson
Mad MaxTarzanGrinch
Tin ManRoosterPopeye
ScarecrowMosesBullwinkle
ChewbaccaJesusDaffy
Han SoloZorroPorky
Captain RedbeardBatmanMr. Magoo
BlackbeardLincolnJetson
HALHannibalPanther
WizardDarth VaderGumby
ZodiacAlienUnderdog
V-MortThe SharkSylvester
C-BrownMartianSpace Ghost
FinchDraculaFelix
IndianaKevorkianJungle Man


Hashtag: #TêntiếngAnh
Nhận xét đang bảo trì!

Tin liên quan